B/ Phân lớp học viên chi tiết:

1/ Hệ 5 năm:

Ngành Mă – Tên lớp Số lượng

học viên

Đối tượng học viên Số lớp học phần Đợt tập trung kỳ I
 

 

CNTT

CN205A1 55 Bằng PTTH – THCN 1 Đợt 2
CN205A2 54 Bằng PTTH – THCN 1
CN205C1 54 Bằng CĐ- ĐH 1
CN405A1 72 Bằng PTTH – THCN (TTGDTX An Giang) 1 Đợt 5
Tổng 235   4
 

 

QTKD

QT205A1 61 Bằng PTTH – THCN 1  

 

Đợt 3

QT205A2 61 Bằng PTTH – THCN 1
QT205A3 61 Bằng PTTH – THCN 1
QT205A4 61 Bằng PTTH – THCN 1
QT205A5 61 Bằng PTTH – THCN 1
QT205A6 61 Bằng PTTH – THCN 1  

Đợt 4

QT205A7 61 Bằng PTTH – THCN 1
QT205C1 65 Bằng ĐH – CĐ 1
QT205C2 65 Bằng ĐH – CĐ 1
QT405A1 81 Bằng PTTH – THCN (TTGDTX An Giang) 1 Đợt 5
Tổng 638   10
 

 

 

 

ĐTVT

VT205A1 64 Bằng PTTH – THCN 1  

 

 

Đợt 1

 

VT205A2 64 Bằng PTTH – THCN 1
VT205A3 63 Bằng PTTH – THCN 1
VT205A4 63 Bằng PTTH – THCN 1
VT205C1 56 Bằng ĐH – CĐ 1
VT405A1 50 Bằng PTTH – THCN (TTGDTX An Giang) 1 Đợt 5
Tổng 360   6
TỔNG CỘNG 1.233   14

 

2/ Hệ 2,5 năm:

Ngành Mă – Tên lớp Số lượng

học viên

Đối tượng học viên Số lớp học viên Ghi chú
CNTT CN205B1 77 Bằng CĐ chuyên ngành 1 Đợt 6
Tổng 77   1
QTKD QT205B1 63 Bằng CĐ chuyên ngành 1 Đợt 6
Tổng 63   1
 

 

ĐTVT

VT205B1 66 Bằng CĐ chuyên ngành 1  

 

Đợt 7

VT205B2 66 nt 1
VT205B3 66 nt 1
VT205B4 66 nt 1
Tổng 264 nt 4
TỔNG CỘNG 404   26

 

II/ Kế hoạch gọi khai giảng, nhập học:

1>. Địa điểm tập trung và học tập:

Hội trường A, Cơ sở Học viện tại Quận 1

– Số 11 Nguyễn Đ́nh Chiểu, Thành phố Hồ Chí Minh

2>. Thời gian tập trung kỳ thứ 1: (05 ngày)

Đợt gọi Thời gian gọi học Số lớp học viên Số lượng học viên
1.        12/12/2005

→ 16/12/2005

5 310

 

2.        19/12/2005

→ 23/12/2005

3

 

163

 

3.        26/12/2005

→ 30/12/2005

5 305

 

4.        09/01/2006

→ 13/01/2006

4 252

 

5.        16/01/2006

→ 20/01/2006

3

(tập trung tại Trung tâm GDTX tỉnh An Giang)

203

 

6.        20/02/2006

→ 24/02/2006

2 140
7.        27/02/2006

→ 03/03/2006

4 264
Tổng cộng: 26 1637